Giới thiệu khóa học cấp tốc bằng lái oto 2 tuần tại tỉnh Aichi

Bước 1 . Cung cấp 1 số thông tin , thời hạn visa trong thẻ gai , họ và tên ,  ngày tháng năm sinh , địa chỉ nhà và số điện thoại , ( bạn đã có bằng gì của Nhật không , bạn đã bị phạm luật gì chưa

Bước 2 . Liên lạc nhân viên bên HIỆP HỘI JEP sắp xếp lịch học lý thuyết 50 câu Karimen và lịch thi lý thuyết 50 câu tại trường cảnh sát Toyokawa tỉnh Aichi

Bước 3 . Hoàn tất thủ tục và thanh toán chi phí cho bên trường Nhật

Bước 4 . Sắp xếp hành lý đi nội trú 2 tuần

Sau khi bạn học thực hành 2 tuần quay về tỉnh Aichi luyện đề và thi honmen 95 câu lý thuyết và nhận bằng nếu đỗ

KÊ KHAI TỔNG CHI PHÍ DẠNG 1 NỘI TRÚ 

1 –  Tiền Giới thiệu vào trường Nhật chỉ định , thi thực hành tại trường 20.000 yên , phần này có đảm bảo là giới thiệu trường uy tín , lỡ như thật sự có khó khăn gì bên Hiệp Hội JEP sẽ cố gắng hỗ trợ

2 –  Tiền thi lý thuyết tự bạn đóng , karimen 2.900 yên .  thi honmen 1.750 yên

3 –   Khóa an toàn trong đóng cho trường Nhật nội trú 11.000 yên ( khoản này bắt buộc đóng ) nếu như thi rớt chỉ bị giản thời gian học , không bị tăng tiền gì lên

4 –   Tiền chăn mềm , dọn dẹp phòng 15.500 yên ( khoản này bắt buộc đóng )

5 –   Bên công ty có sa hình riêng ,  nếu như cần luyện tập trước thì đăng ký trước vào cuối tuần . 1h luyện lái là 5.500 yên , khi bạn đến luyện mang theo tiền đóng cho người kèm cho bạn ( xe có phanh phụ , an toàn , bạn nên luyện trước khi về trường 2 tuần đỡ bỡ ngỡ buổi đầu tiên ) , Khoản này không bắt buộc vì đã có khóa an toàn

6 –   Tiền nhân viên lên hỗ trợ thủ tục cho các bạn trong quá trình thi lý thuyết tại trường cảnh sát tỉnh Aichi 15.000 yên ,  có người hỗ trợ suốt quá trình thi lý thuyết tại cảnh sát , hỗ trợ cho đến khi nào đỗ thì xong ( khoản này bắt buộc phải đóng ) phần này có hỗ trợ đặt lịch miễn phí

7 –   Về trường nội trú của Nhật , không có người Việt hỗ trợ , thầy Nhật dạy lái nói tiếng Nhật , bạn nên học 1 số từ vựng căn bản , và bên HIỆP HỘI JEP  sẽ cố gắng đưa về trường dễ tính ,  lỡ như có gian nan bạn hãy cố gắng vượt qua

8 –  Tài liệu ôn thi Karimen và Honmen và 8 đề luyện thi 10.000 Yên  ( phần này bắt buộc phải tham gia ) ,  trong phần này không có sách tiếng Việt ,  nếu bạn cần sách thì bên HIỆP HỘI JEP sẽ đặt giúp bạn 6.600 yên 1 quyển

9 –  Tiền tàu đi thi lý thuyết ở sở cảnh sát các bạn tự chi trả

10 –  Nếu các bạn nhờ cắt dùm địa chỉ và nhập địa chỉ thì các bạn trả thêm tiền công đi lại , 1 ngày là 5.000 yên ( bạn nhờ ai thì bạn tự trả cho người đó )

TỔNG KẾT SỐ TIỀN CHO KHÓA NÀY

1 –  20.000 yên  mục 1 

2 –  11.000 yên  mục 3 

3 –  15.500 yên mục 4 

4 –  15.000 yên  mục 6 

5 –  10.000 yên mục 8 

Tổng cộng 5 mục là  71.500 yên ( Khoản này đầu tiên bạn phải chuyển trước ) , sau đó tiền thi lý thuyết và cần luyện xe thử trước thì bạn trả sau

Ngoài khoản mục trên ,  bạn tự chuyển tiền cho trường nội trú riêng , số tiền sẽ công khai có giấy nhập học , bạn tự chuyển cho trường

  • Chi phí nội trú học viên tự đóng cho trường Nhật chỉ định 20 đến 27 man tùy thời điểm

1 –  TRƯỜNG GIFU TỈNH GIFU , TÊN TRƯỜNG NAKATSUGAWA JIDOSHA GATTKO

スマートドライバースクール中津川(岐阜県) 中津川自動車学校

ĐỊA CHỈ : 〒508-0011 岐阜県中津川市駒場1666-1133

chi phí giao động dạo gần đây . 22 man 

11h10 phút đón ở cổng số 4 ga Nakatsugawa đi tàu chậm JR từ ga Kanayama xuống đó tầm 1h40 phút tàu chậm , ở đường băng số 1

Lý thuyết Karimen không có tiếng Việt , cho nên các bạn nhớ lấy bài ôn sớm , học sớm và thi sớm , đỗ Karimen thì về trường đỡ gian nan và được tặng lại 1 man 

Cách thi lý thuyết karimen 50 câu tại tỉnh Aichi , các bạn xem tại link bên dưới

ẤN VÀO DÒNG NÀY SẼ RA HƯỚNG DẪN  

 

2 – TRƯỜNG OKAYAMA , Ở TỈNH OKAYAMA

スマートドライバースクール倉敷(岡山県倉敷市)

ĐỊA CHỈ :  〒709-4334 岡山県勝田郡勝央町平1227-6

Chi phí giao động dạo gần đây . 24 Man 

9h30 phút đón ở ga Shin osaka , đi từ ga Nagoya xuống đi 2 trạm , tầm 49 phút đi tàu xuống ga đó rồi trường đưa xe bus về trường

Lý thuyết Karimen có tiếng Việt , nếu các bạn bận thì về trường thi tiếng việt cũng được

 

愛知県で運転免許を取得する短期コースの紹介

ステップ 1. 免許取得する方の情報を提供(在留カード、在留期限、氏名、生年月日、住所、電話番号、日本での免許を持っているか、違反したことがあるか)

ステップ 2 . JEP協会に連絡し、愛知県豊川市にある東三河運転免許センターで仮免の学科学習スケジュールと学科受験スケジュールを組む。

ステップ 3 . 入校申請書を提出し、費用を振り込む。

ステップ 4 . 2週間合宿のために荷物を準備する。

2週間の技能学習した後に、愛知県に戻り、本免の学科を受験、合格点以上を獲得すると免許を交付される。

コース1の費用

1-指定教習所の紹介料と教習所での実習試験費用は20.000円、評価が高い教習所を紹介いたします。困難なことがある場合はJEP協会が支援いたします。

2-学科の試験費用は実費です。仮免  2.900円 、本免1.750円。

3-5日間安全オプションの費用は 11.000円(5日間を超える場合は追加料金が発生します。

4-布団、部屋の清掃  15.500円(必ずかかる費用)

5-技能の練習所を用意してあります。練習したいの場合は予約してください。毎週末、午後1時から練習ができます。1時間の費用は  5.500円  、練習所に行く際に料金を持参し、練習担当者に支払ってください。(練習車は補助ブレーキ付きで心配しないでください。 少しでも運転に慣れるため合宿行く前に練習するのを推奨します。)、この費用は必須ではないです。

6-免許センターでの書類手続きなどを支援する費用15.000円。免許センターで学科を受験から結果が出るまでに支援いたします。受験日を予約することもサポートいたします。(この費用は必ずかかるものです)

7-合宿は全て日本語を使ってやりとりします。ベトナム人のスタッフがいないため基本的な日本語の単語を覚えてください。可能な範囲で丁寧な教習所を紹介いたします。困ることがあると存じますが自分で頑張って乗りえてください。

8-仮免と本免許の学習資料及び問題集の料金10.000円(必ずかかる費用)。資料はベトナム語ではないためベトナム語の資料が必要な場合はJEP協会に注文してください。1冊/6.600円です。

9-移動するための交通費などは実費で支払ってください。

10-住所の転出・転入を依頼する場合は5.000円を頂きます。(依頼を受けた方に直接に支払ってください)

 

コースの合計費用

1.20.000円-1

2.11.000円-2

3.15.500円-4

4.15.000円-6

5.10.000円-8

合計 71.500円(この費用は申請した際に支払ってください)、学科の受験費用または必要な練習費用はその後に支払ってください。

 

上記の費用以外は合宿する教習所に学習費用を支払ってください。費用は入校する際に明確な金額が分かります。入校する教習所に直接に振り込んでください。

・合宿コースの費用は  20~27万円 。入校する時期によって価格が変動します。

 

1―  岐阜県、中津川自動車学校

スマートドライバースクール中津川(岐阜県)中津川自動車学校

住所:〒508-0011 岐阜県中津川市駒場 1666-1133

直近の平均費用:22万円

JR各駅電車、金山駅から中津川駅まで1時間40分くらいかかります。11:10分に4番出口で送迎します。

仮免の学科試験はベトナム語ではないため、前をもって勉強してください。仮免を合格すると入校するのが少し安心できるし、1万円を返却されます。

仮免の学科試験の受験方法は、下のリンクを参考にしてください。

このリンクをクリックすると案内が表示されます。

 

2- 岡山県、スマートドライバースクール倉敷

ĐỊA CHỈ :  〒709-4334 岡山県勝田郡勝央町平1227-6

直近の平均費用:  22 万円

9:30に新大阪で迎えます。名古屋駅から新大阪駅まで新幹線で49分くらいかかります。

学科試験はベトナム語があります。教習所にてベトナム語で受験をすることが可能です。

 

下記はJEP協会の指定口座

一般社団法人 在日ベトナム人安全協会JEPへの振込は以下の口座へお願いします。

銀 行 名:GMOあおぞらネット銀行

支 店 名:法人営業部

科目:普通預金

口座番号:1664308

口座名義:シャ)ザイニチベトナムジンアンゼンキョウカイジエーイーピー

JEP協会に振込方法

合宿コースを卒業した学生

運転の日本語単語

 

SỐ TIỀN TRÊN BẠN CHUYỂN VÀO TÀI KHOẢN BÊN HIỆP HỘI JEP BÊN DƯỚI

一般社団法人 在日ベトナム人安全協会JEPへの振込は以下の口座へお願いします。

銀 行 名:GMOあおぞらネット銀行

支 店 名:法人営業部

科目:普通預金

口座番号:1664308

口座名義:シャ)ザイニチベトナムジンアンゼンキョウカイジエーイーピー

HƯỚNG DẪN CÁCH CHUYỂN TIỀN VÀO TÀI KHOẢN HIỆP HỘI JEP 

BƯỚC 1 – BỎ THẺ NGÂN HÀNG VÀO CÂY ATM

BƯỚC 2 – BẤM CHUYỂN KHOẢN ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 3 – BẤM VÀO CHUYỂN KHOẢN NGÂN HÀNG RIÊNG ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 4 – NHẬP MẬT KHẨU THẺ CỦA BẠN

BƯỚC 5 – BẤM VÀO CHỬ KẾ TIẾP SÁT GÓC BÊN PHẢI ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 6 – BẤM VÀO CHỬ その他  ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 7 – BẤM VÀO CHỬ THEO HÌNH BÊN DƯỚI

BƯỚC 8 – BẤM VÀO CHỬ GMO NGÂN HÀNG ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 9 – BẤM VÀO CHỬ  ホ ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 10 – BẤM VÀO CHỬ ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 11 – BẤM THEO CHỬ BÊN DƯỚI ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 12 –  BẤM MÃ SỐ 1664308 ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 13 – BẤM SỐ TIỀN CẦN CHUYỂN VÀ BẤM XÁC NHẬN THÀNH CÔNG

 

 

 

Lưu lại những bạn đã hoàn thành khóa nội trú 

1 – Nguyễn Hoàng Thu Phương( Kakegawa Shizuoka ) 

2 – Điêu Nhật Minh ( Nakatsugawa Gifu )

3 – Nguyễn Thị Trâm Anh  ( Nakatsugawa Gifu )

4 – Hoàng Văn Tuyên  ( Fuji Shizuoka )

5 – Phạm Xuân Mạnh ( Fuji Shizuoka )

6 – Ngô Đăng Khải    ( Fuji Shizuoka )

7 – Đỗ Thị Diễm  ( Nakatsugawa Gifu )

8 – Đoàn Thế Hưng   ( Kakegawa Shizuoka ) 

9 – Bùi Thúy Hằng   ( Kakegawa Shizuoka ) 

10 – Nguyễn Thị Trang ( Kakegawa Shizuoka ) 

11 –  Hoàng Thị Yến   ( Kakegawa Shizuoka ) 

12 – Ngô Đình Nghĩa  ( Kakegawa Shizuoka ) 

13 – Vũ Thế Thắng ( Fuji Shizuoka )

14 – Nguyễn Huy Quân ( Nakatsugawa Gifu ) 

15 – Nguyễn Thị Mỹ Kim ( Nakatsugawa Gifu ) 

16 – Dương Thị Chuyên ( Nakatsugawa Gifu ) 

17 – Tạ Văn Bằng   ( Nakatsugawa Gifu ) 

18 – Nguyễn Thị Trường Linh  ( Nakatsugawa Gifu ) 

19 – Bùi Đình Quân ( Nakatsugawa Gifu ) 

20 – Nguyễn Thị Dịu ( Nakatsugawa Gifu ) 

21 – Đoàn Nam Khánh ( Fuji Shizuoka )

22 – Trần Xuân Trường  ( Fuji Shizuoka )

24 – Lê Thị Bình ( Nakatsugawa Gifu ) 

25 – Đặng Đức Bình ( Fuji Shizuoka )

26 – Lê Văn Minh ( Fuji Shizuoka )

27 – Vũ Thế Quỳnh   ( ( Nakatsugawa Gifu ) 

28 –  Nguyễn Văn Hùng  23 / 9 ( Fuji Shizuoka )

29 – Trần Văn Hùng  23 / 9  ( Fuji Shizuoka )

30 – Nguyễn Văn Dương 21 / 9  ( Nakatsugawa Gifu ) 

31 – Nguyễn Tuấn Bình   21 / 9   ( Nakatsugawa Gifu ) 

32 – Nguyễn Đình Quyền   26 / 10   ( Nakatsugawa Gifu ) 

33 – Dai Tran Sy 3 / 10 xe tải ( Nakatsugawa Gifu ) 

34 – Phụng Mỹ Thái 19/10 ( Nakatsugawa Gifu ) 

35 – Tâm Anh Vo 19/10 ( Nakatsugawa Gifu ) 

36 – Dương Hải Yến Mie 19/10 ( Nakatsugawa Gifu ) 

37 – Hòa Tiên hama 19/10 ( Nakatsugawa Gifu ) 

38 – Minh Huệ  9 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

39 – Huỳnh Hà Phương 9 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

40 – Nguyễn Trường Giang 2 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

41 –  Nguyễn Ngọc Luyện 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu ) 

42 – Tỉnh Thức Quỳnh 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu ) 

43 – Bùi Duy Thức Chiryu – 23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

44 – Trần Hữu Mạnh  23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

45 – Minh Đức 23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

46 – NGUYEN THI NGOC LAN  23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

47 – Nguyễn Nam Mie 6 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

48 –  NGUYEN VAN PHO グエン ヴァン フォ- 7 tháng 12 ( Fuji Shizuoka ) 

49 –  Nguyễn Văn Hiệp  7 tháng 12 ( Fuji Shizuoka ) 

50 – Nguyễn Văn Hinh 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu ) 

51 – Trần Hương Trang 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu ) 

52 – Hà Nguyễn    ( Kobe) 

53 – Phương Trinh ( Kobe ) 

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

 

 

    1 SỐ TỪ VỰNG BÊN LÁI XE CẦN THIẾT 

1. MT車(マニュアル車(マニュアルしゃ)):xe số sàn (còn gọi là ミッション)

2. AT車(オートマチック車(オートマチックしゃ)): xe số tự động (còn gọi là オートマ)

3. ブレーキをかける/踏(ふ)む: ấn ( nhấn/ đạp ) phanh/thắng ⇄ブレーキをはなす: nhả phanh/ thắng

4. ハンドブレーキを引(ひ)く: kéo phanh tay

5. ハンドブレーキを戻(もど)す: trả phanh tay về cũ

6. ハンドルをまわす: đánh lái

7. ハンドルを右(みぎ)をまわす: đánh lái sang phải

8. ハンドルを左(ひだり)をまわす: đánh lái sang trái

9. ハンドルを戻(もど)す: Trả lái ( về vị trí cũ )

10. クラッチ: chân côn

11. アクセル: chân ga (アクセルをふむ: đạp ga )

12. ギアチェンジレバー: tay số ( xe MT )

13. ニュートラル: (kí hiệu N) số mo

14. ローギア : Số 1 ( xe MT )

15. セカンドギア: Số 2 ( xe MT )

16. サードギア: Số 3 ( xe MT )

17. トップギア: Số 4 ( xe MT )

18. オーバートップギア: Số 5 ( xe MT )

19. エンスト: Xe chết máy ( tắt máy ) ( xe MT )

20. リバース: (Kí hiệu R) Số lùi

21. パーキング: ( kí hiệu P ) Parking: đỗ xe

22. ドライブ: kí hiệu D ) Driver: lái xe

23. ルームミラーをあわせる: điều chỉnh gương chiếu hậu ( bên trong xe )

24. ドアミラー: Gương chiếu hậu hai bên thân xe

25. シートベルトをつける: Thắt dây an toàn

26. ワイパースイッチ: Công tắc cần gạt nước ( kính xe ô tô )

27. 方向指示器レバー (ほうこうしじきレバー): cần gạt đèn xi nhan

28. 警音器 (けいおんき)(クラクション): còi xe 警音器を鳴(な)らす: Bấm còi xe

29. 速度 そくど(スピード): Tốc độ

30. 最低速度(さいていそくど): Tốc độ tối thiểu

31. 最高速度 (さいこうそくど): Tốc độ tối đa

32. 加速 (かそく): Gia tốc ( tăng tốc độ )

33. 減速 (げんそく): Giảm tốc ( giảm tốc độ )

34. 徐行 (じょこう): đi với tốc độ chậm ( dưới 10km/h)

35. 右折 (うせつ): rẽ phải 36. 左折 (させつ): rẽ trái

37. 直進 (ちょくしん): Đi thẳng

38. 発進 (はっしん): xuất phát ( xe bắt đầu lăn bánh )

39. 後退 (こうたい) (バック): Lùi xe

40. 左カーブ (ひだりカーブ): Khúc cua ( đoạn cua/quẹo) bên trái

41. 右カーブ (みぎカーブ) ): Khúc cua ( đoạn cua/quẹo) bên phải

42. 止まれ (とまれ): Dừng lại ( Đây là biển báo khiến nhiều thí sinh bị đình chỉ thi, do không dừng lại để “Xác nhận an toàn 3 điểm” )

43. 一時停止 (いちじていし): Dừng lại tạm thời ( và xác nhận an toàn 3 điểm khi gặp biển Tomare! )

44. 停止線 (ていしせん): Vạch dừng ( Cũng nhiều thí sinh bị đình chỉ thi vì vượt quá vạch dừng )

45. 急ブレーキ (きゅうブレーキ): Phanh ( thắng ) gấp ( Hay xảy ra lúc phân vân nên đi hay dừng lại lúc đèn nhấp nháy vàng. Đây cũng là nguyên nhân bị đình chỉ thi vì lí do nguy hiểm. )

46. 追突事故 (ついとつじこ): Tai nạn xe phía sau đâm vào đuôi xe phía trước ( Lí do đa phần vì xe phía trước thắng gấp, xe phía sau không giữ khoảng cách, cự ly an toàn. )

47. 横断歩道 (おうだんほどう): Đường cho người đi bộ sang đường

48. 横断帯 (おうだんたい): Vạch kẻ đường cho người đi bộ sang đường

49. 歩行者(ほこうしゃ): Người đi bộ 50. 二輪車(にりんしゃ): xe mô-tô, xe gắn máy

51. 標識(ひょうしき): biển báo hiệu

52. 標示(ひょうじ): Vạch kẻ, kí hiệu trên đường

53. 追い越し(おいこし):vượt qua xe đang chạy (phải đổi làn xe)

54. 追い抜き(おいぬき):chạy vượt qua mặt xe phía trước (mà không thay đổi làn xe đang chạy)

55. 車線変更(しゃせんへんこう): Đổi làn xe

56. 反対車線(はんたいしゃせん): Làn xe đối diện

57. 合図(あいず): Tín hiệu

58. 合図を出(だ)す: Phát tín hiệu ( xin rẽ phải/trái vv.vv… )

59. 合図を消(け)す: Tắt tín hiệu

60. 上り坂(のぼりざか): dốc lên

61. 下り坂(くだりざか): dốc xuống

62. コース: Sa hình

63. S字(エスじ): Hình chữ S ( 1 nội dung thi trong sa hình )

64. クランク: Hình chữ L ( 1 nội dung thi trong sa hình )

65. 3点確認 (さんてんかくにん): Xác nhận 3 điểm (vd: Trường hợp rẽ trái: nhìn gương chiếu hậu trong xe – nhìn gương chiếu hậu bên trái – xoay hẳn đầu sang bên trái để check điểm mù.)

66. 5点確認 (ごてんかくにん): Xác nhận 5 điểm ( vd: xoay hẳn đầu sang bến trái để check điểm mù bên trái – nhìn gương chiếu hậu bên trái – nhìn gương chiếu hậu trong xe – nhìn gương chiếu hậu bên phải – xoay hẳn đầu sang phải để check điểm mù bên phải )

67. 目視(もくし)/ 巻き込み(まきこみ): Check điểm mù ( bằng mắt chứ không phải nhìn qua gương )

68. 死角(しかく): điểm mù ( điểm chết )

69. 安全を確認する (あんぜんをかくにんする) / 安全を確かめる (あんぜんをたしかめる): Xác nhận an toàn

70. 交差点(こうさてん): Ngã tư

71. 信号(しんごう): Đèn giao thông

72. 青色(あおいろ): Đèn xanh

73. 黄色(きいろ): Đèn vàng

74. 黄色の点滅 (きいろのてんめつ): Đèn vàng nhấp nháy ( Vừa quan sát đường vừa đi chậm )

75. 赤色(あかいろ): Đèn đỏ

76. 赤色の点滅(あかいろのてんめつ): Đèn đỏ nhấp nháy ( Có ý nghĩa như biển Tomare! : Phải dừng

77. いっぽうつうこうのどうろ – 「一方通行の道路」đường 1 chiều

 

 

 

 

 

Vẫn còn nhiều đang viết vô