Bước 1 . Cung cấp 1 số thông tin 

Bước 2 .  Nhận bài học chuyên giải đề thi lý thuyết tiếng Việt tại Aichi

Bước 3 . Thi lý thuyết 50 câu Karimen tiếng Việt vào thứ 2 hoặc thứ 5 hàng tuần

Bước 4 . Sắp xếp hành lý đi nội trú 2 tuần , nên hỏi kỹ cần mang theo đồ gì

  •   KÊ KHAI TỔNG CHI PHÍ DẠNG 1 NỘI TRÚ 

1 –  Tiền Giới thiệu vào trường Nhật chỉ định , thi thực hành tại trường 20.000 yên , phần này có đảm bảo là giới thiệu trường uy tín , lỡ như thật sự có khó khăn gì bên Hiệp Hội JEP sẽ cố gắng hỗ trợ

2 – Tiền chăn mềm , dọn dẹp phòng cơ sở vật chất .  15.500 yên

3 –  Tài liệu ôn thi Karimen và Honmen và 8 đề luyện thi và được đặt lịch thi miễn Phí cho đến khi nào đỗ thì thôi  15.000 Yên

4 –  Chi phí nội trú cho trường Nhật chỉ định 20 đến 27 man tùy thời điểm

 Các bạn chi 4 phần trên , ngoài đó còn mấy phần phụ bên dưới

A – Tiền thi lý thuyết tự bạn đóng , karimen 2.900 yên .  thi honmen 1.750 yên ( học viên tự đóng

B –  Nếu cần luyện xe trước khi nhập học nội trú , luyện cho quen chân ga và chân phanh , thì các bạn đặt lịch trước vào cuối tuần , 6.000 yên / 60 phút luyện ( không bắt buộc )

C – Nếu ở tỉnh khác cần cắt địa chỉ để nhập về Aichi thi tiếng Việt thì bạn trả thêm 5.000 Yên tiền công cắt và nhập địa chỉ ( phần này dành cho những ở tỉnh xa )

CHÚ Ý 

A – Trong phần này không có sách tiếng Việt ,  nếu bạn cần sách thì bên HIỆP HỘI JEP sẽ đặt giúp bạn 6.600 yên 1 quyển

B – Tiền tàu đi thi lý thuyết ở sở cảnh sát các bạn tự chi trả , tùy bạn xa gần

C Tiền đi nhập học trường nội trú 2 tuần thì được bên chi trả 2 chiều ( phần này nên hỏi lại cho kỹ )

SƠ LƯỢT QUÁ TRÌNH KHOÁ HỌC 

Học dạng nội trú 2 tuần có 4 phần

  • Phần 1 –  thi lý thuyết karimen 50 câu 45 câu đỗ , thi tại trường Tosan thi tiếng Việt
  • Phần 2 – Nhận giấy chứng nhận đỗ lý thuyết tại trường Tosan , mang về trường nội trú 2 tuần ,  chỉ học thực hành luyện xe
  • Phần 3 – Thi thực hành tại trường chỉ định nội trú 2 tuần
  • Phần 4 – Mang giấy chứng nhận đỗ thực hành về lại tỉnh Aichi ,  sắp lịch thi Honmen 95 câu tiếng Việt tại tỉnh Aichi trường Tosan ,  nếu thi đỗ nhận bằng trong ngày

SỐ TIỀN TRÊN BẠN CHUYỂN VÀO TÀI KHOẢN BÊN HIỆP HỘI JEP BÊN DƯỚI

一般社団法人 在日ベトナム人安全協会JEPへの振込は以下の口座へお願いします。

銀 行 名:GMOあおぞらネット銀行

支 店 名:法人営業部

科目:普通預金

口座番号:1664308

口座名義:シャ)ザイニチベトナムジンアンゼンキョウカイジエーイーピー

HƯỚNG DẪN CÁCH CHUYỂN TIỀN VÀO TÀI KHOẢN HIỆP HỘI JEP 

BƯỚC 1 – BỎ THẺ NGÂN HÀNG VÀO CÂY ATM

BƯỚC 2 – BẤM CHUYỂN KHOẢN ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 3 – BẤM VÀO CHUYỂN KHOẢN NGÂN HÀNG RIÊNG ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 4 – NHẬP MẬT KHẨU THẺ CỦA BẠN

BƯỚC 5 – BẤM VÀO CHỬ KẾ TIẾP SÁT GÓC BÊN PHẢI ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 6 – BẤM VÀO CHỬ その他  ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 7 – BẤM VÀO CHỬ THEO HÌNH BÊN DƯỚI

BƯỚC 8 – BẤM VÀO CHỬ GMO NGÂN HÀNG ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 9 – BẤM VÀO CHỬ  ホ ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 10 – BẤM VÀO CHỬ ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 11 – BẤM THEO CHỬ BÊN DƯỚI ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 12 –  BẤM MÃ SỐ 1664308 ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )

BƯỚC 13 – BẤM SỐ TIỀN CẦN CHUYỂN VÀ BẤM XÁC NHẬN THÀNH CÔNG

BƯỚC 14 – CHỤP ẢNH PHIẾU GỞI CHO LÝ

 

Lưu lại những bạn đã hoàn thành khóa nội trú 

1 – Nguyễn Hoàng Thu Phương( Kakegawa Shizuoka ) 

2 – Điêu Nhật Minh ( Nakatsugawa Gifu )

3 – Nguyễn Thị Trâm Anh  ( Nakatsugawa Gifu )

4 – Hoàng Văn Tuyên  ( Fuji Shizuoka )

5 – Phạm Xuân Mạnh ( Fuji Shizuoka )

6 – Ngô Đăng Khải    ( Fuji Shizuoka )

7 – Đỗ Thị Diễm  ( Nakatsugawa Gifu )

8 – Đoàn Thế Hưng   ( Kakegawa Shizuoka ) 

9 – Bùi Thúy Hằng   ( Kakegawa Shizuoka ) 

10 – Nguyễn Thị Trang ( Kakegawa Shizuoka ) 

11 –  Hoàng Thị Yến   ( Kakegawa Shizuoka ) 

12 – Ngô Đình Nghĩa  ( Kakegawa Shizuoka ) 

13 – Vũ Thế Thắng ( Fuji Shizuoka )

14 – Nguyễn Huy Quân ( Nakatsugawa Gifu ) 

15 – Nguyễn Thị Mỹ Kim ( Nakatsugawa Gifu ) 

16 – Dương Thị Chuyên ( Nakatsugawa Gifu ) 

17 – Tạ Văn Bằng   ( Nakatsugawa Gifu ) 

18 – Nguyễn Thị Trường Linh  ( Nakatsugawa Gifu ) 

19 – Bùi Đình Quân ( Nakatsugawa Gifu ) 

20 – Nguyễn Thị Dịu ( Nakatsugawa Gifu ) 

21 – Đoàn Nam Khánh ( Fuji Shizuoka )

22 – Trần Xuân Trường  ( Fuji Shizuoka )

24 – Lê Thị Bình ( Nakatsugawa Gifu ) 

25 – Đặng Đức Bình ( Fuji Shizuoka )

26 – Lê Văn Minh ( Fuji Shizuoka )

27 – Vũ Thế Quỳnh   ( ( Nakatsugawa Gifu ) 

28 –  Nguyễn Văn Hùng  23 / 9 ( Fuji Shizuoka )

29 – Trần Văn Hùng  23 / 9  ( Fuji Shizuoka )

30 – Nguyễn Văn Dương 21 / 9  ( Nakatsugawa Gifu ) 

31 – Nguyễn Tuấn Bình   21 / 9   ( Nakatsugawa Gifu ) 

32 – Nguyễn Đình Quyền   26 / 10   ( Nakatsugawa Gifu ) 

33 – Dai Tran Sy 3 / 10 xe tải ( Nakatsugawa Gifu ) 

34 – Phụng Mỹ Thái 19/10 ( Nakatsugawa Gifu ) 

35 – Tâm Anh Vo 19/10 ( Nakatsugawa Gifu ) 

36 – Dương Hải Yến Mie 19/10 ( Nakatsugawa Gifu ) 

37 – Hòa Tiên hama 19/10 ( Nakatsugawa Gifu ) 

38 – Minh Huệ  9 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

39 – Huỳnh Hà Phương 9 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

40 – Nguyễn Trường Giang 2 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

41 –  Nguyễn Ngọc Luyện 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu ) 

42 – Tỉnh Thức Quỳnh 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu ) 

43 – Bùi Duy Thức Chiryu – 23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

44 – Trần Hữu Mạnh  23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

45 – Minh Đức 23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

46 – NGUYEN THI NGOC LAN  23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

47 – Nguyễn Nam Mie 6 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu ) 

48 –  NGUYEN VAN PHO グエン ヴァン フォ- 7 tháng 12 ( Fuji Shizuoka ) 

49 –  Nguyễn Văn Hiệp  7 tháng 12 ( Fuji Shizuoka ) 

50 – Nguyễn Văn Hinh 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu ) 

51 – Trần Hương Trang 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu ) 

52 – Hà Nguyễn    ( Kobe) 

53 – Phương Trinh ( Kobe ) 

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

 

 

    1 SỐ TỪ VỰNG BÊN LÁI XE CẦN THIẾT 

1. MT車(マニュアル車(マニュアルしゃ)):xe số sàn (còn gọi là ミッション)

2. AT車(オートマチック車(オートマチックしゃ)): xe số tự động (còn gọi là オートマ)

3. ブレーキをかける/踏(ふ)む: ấn ( nhấn/ đạp ) phanh/thắng ⇄ブレーキをはなす: nhả phanh/ thắng

4. ハンドブレーキを引(ひ)く: kéo phanh tay

5. ハンドブレーキを戻(もど)す: trả phanh tay về cũ

6. ハンドルをまわす: đánh lái

7. ハンドルを右(みぎ)をまわす: đánh lái sang phải

8. ハンドルを左(ひだり)をまわす: đánh lái sang trái

9. ハンドルを戻(もど)す: Trả lái ( về vị trí cũ )

10. クラッチ: chân côn

11. アクセル: chân ga (アクセルをふむ: đạp ga )

12. ギアチェンジレバー: tay số ( xe MT )

13. ニュートラル: (kí hiệu N) số mo

14. ローギア : Số 1 ( xe MT )

15. セカンドギア: Số 2 ( xe MT )

16. サードギア: Số 3 ( xe MT )

17. トップギア: Số 4 ( xe MT )

18. オーバートップギア: Số 5 ( xe MT )

19. エンスト: Xe chết máy ( tắt máy ) ( xe MT )

20. リバース: (Kí hiệu R) Số lùi

21. パーキング: ( kí hiệu P ) Parking: đỗ xe

22. ドライブ: kí hiệu D ) Driver: lái xe

23. ルームミラーをあわせる: điều chỉnh gương chiếu hậu ( bên trong xe )

24. ドアミラー: Gương chiếu hậu hai bên thân xe

25. シートベルトをつける: Thắt dây an toàn

26. ワイパースイッチ: Công tắc cần gạt nước ( kính xe ô tô )

27. 方向指示器レバー (ほうこうしじきレバー): cần gạt đèn xi nhan

28. 警音器 (けいおんき)(クラクション): còi xe 警音器を鳴(な)らす: Bấm còi xe

29. 速度 そくど(スピード): Tốc độ

30. 最低速度(さいていそくど): Tốc độ tối thiểu

31. 最高速度 (さいこうそくど): Tốc độ tối đa

32. 加速 (かそく): Gia tốc ( tăng tốc độ )

33. 減速 (げんそく): Giảm tốc ( giảm tốc độ )

34. 徐行 (じょこう): đi với tốc độ chậm ( dưới 10km/h)

35. 右折 (うせつ): rẽ phải 36. 左折 (させつ): rẽ trái

37. 直進 (ちょくしん): Đi thẳng

38. 発進 (はっしん): xuất phát ( xe bắt đầu lăn bánh )

39. 後退 (こうたい) (バック): Lùi xe

40. 左カーブ (ひだりカーブ): Khúc cua ( đoạn cua/quẹo) bên trái

41. 右カーブ (みぎカーブ) ): Khúc cua ( đoạn cua/quẹo) bên phải

42. 止まれ (とまれ): Dừng lại ( Đây là biển báo khiến nhiều thí sinh bị đình chỉ thi, do không dừng lại để “Xác nhận an toàn 3 điểm” )

43. 一時停止 (いちじていし): Dừng lại tạm thời ( và xác nhận an toàn 3 điểm khi gặp biển Tomare! )

44. 停止線 (ていしせん): Vạch dừng ( Cũng nhiều thí sinh bị đình chỉ thi vì vượt quá vạch dừng )

45. 急ブレーキ (きゅうブレーキ): Phanh ( thắng ) gấp ( Hay xảy ra lúc phân vân nên đi hay dừng lại lúc đèn nhấp nháy vàng. Đây cũng là nguyên nhân bị đình chỉ thi vì lí do nguy hiểm. )

46. 追突事故 (ついとつじこ): Tai nạn xe phía sau đâm vào đuôi xe phía trước ( Lí do đa phần vì xe phía trước thắng gấp, xe phía sau không giữ khoảng cách, cự ly an toàn. )

47. 横断歩道 (おうだんほどう): Đường cho người đi bộ sang đường

48. 横断帯 (おうだんたい): Vạch kẻ đường cho người đi bộ sang đường

49. 歩行者(ほこうしゃ): Người đi bộ 50. 二輪車(にりんしゃ): xe mô-tô, xe gắn máy

51. 標識(ひょうしき): biển báo hiệu

52. 標示(ひょうじ): Vạch kẻ, kí hiệu trên đường

53. 追い越し(おいこし):vượt qua xe đang chạy (phải đổi làn xe)

54. 追い抜き(おいぬき):chạy vượt qua mặt xe phía trước (mà không thay đổi làn xe đang chạy)

55. 車線変更(しゃせんへんこう): Đổi làn xe

56. 反対車線(はんたいしゃせん): Làn xe đối diện

57. 合図(あいず): Tín hiệu

58. 合図を出(だ)す: Phát tín hiệu ( xin rẽ phải/trái vv.vv… )

59. 合図を消(け)す: Tắt tín hiệu

60. 上り坂(のぼりざか): dốc lên

61. 下り坂(くだりざか): dốc xuống

62. コース: Sa hình

63. S字(エスじ): Hình chữ S ( 1 nội dung thi trong sa hình )

64. クランク: Hình chữ L ( 1 nội dung thi trong sa hình )

65. 3点確認 (さんてんかくにん): Xác nhận 3 điểm (vd: Trường hợp rẽ trái: nhìn gương chiếu hậu trong xe – nhìn gương chiếu hậu bên trái – xoay hẳn đầu sang bên trái để check điểm mù.)

66. 5点確認 (ごてんかくにん): Xác nhận 5 điểm ( vd: xoay hẳn đầu sang bến trái để check điểm mù bên trái – nhìn gương chiếu hậu bên trái – nhìn gương chiếu hậu trong xe – nhìn gương chiếu hậu bên phải – xoay hẳn đầu sang phải để check điểm mù bên phải )

67. 目視(もくし)/ 巻き込み(まきこみ): Check điểm mù ( bằng mắt chứ không phải nhìn qua gương )

68. 死角(しかく): điểm mù ( điểm chết )

69. 安全を確認する (あんぜんをかくにんする) / 安全を確かめる (あんぜんをたしかめる): Xác nhận an toàn

70. 交差点(こうさてん): Ngã tư

71. 信号(しんごう): Đèn giao thông

72. 青色(あおいろ): Đèn xanh

73. 黄色(きいろ): Đèn vàng

74. 黄色の点滅 (きいろのてんめつ): Đèn vàng nhấp nháy ( Vừa quan sát đường vừa đi chậm )

75. 赤色(あかいろ): Đèn đỏ

76. 赤色の点滅(あかいろのてんめつ): Đèn đỏ nhấp nháy ( Có ý nghĩa như biển Tomare! : Phải dừng

77. いっぽうつうこうのどうろ – 「一方通行の道路」đường 1 chiều

 

 

 

 

 

Vẫn còn nhiều đang viết vô