KÊ KHAI TỔNG CHI PHÍ DẠNG 1 NỘI TRÚ
1 – Tiền Giới thiệu vào trường chỉ định , thi thực hành tại trường và bài học Karimen và bài học honmen , có hỗ trợ đặt lịch thi lý thuyết tiếng Việt 35.000 yên
2 – Chi phí phát sinh tại trường , như chăn mềm gối , dọn vệ sinh phòng ở 諸経費12,650円 ( học viên tự đóng cho trường )
3 – Nộp chi phí khóa học khoản 28 man đến 30 man tùy thời điểm ( phần này học viên tự chuyển
SƠ LƯỢT QUÁ TRÌNH KHOÁ HỌC
Học dạng nội trú 2 tuần có 4 phần
- Phần 1 – thi lý thuyết karimen 50 câu 45 câu đỗ , thi tại trường cảnh sát tỉnh Aichi
- Phần 2 – Nhận giấy chứng nhận đỗ lý thuyết tại trường cảnh sát, mang về trường nội trú 2 tuần , chỉ học thực hành luyện xe
- Phần 3 – Thi thực hành tại trường chỉ định nội trú 2 tuần
- Phần 4 – Mang giấy chứng nhận đỗ thực hành về lại tỉnh Aichi , sắp lịch thi Honmen 95 câu tiếng Việt tại tỉnh Aichi trường cảnh sát , nếu thi đỗ nhận bằng trong ngày
SỐ TIỀN TRÊN BẠN CHUYỂN VÀO TÀI KHOẢN BÊN HIỆP HỘI JEP BÊN DƯỚI
一般社団法人 在日ベトナム人安全協会JEPへの振込は以下の口座へお願いします。
銀 行 名:GMOあおぞらネット銀行
支 店 名:法人営業部
科目:普通預金
口座番号:1664308
口座名義:シャ)ザイニチベトナムジンアンゼンキョウカイジエーイーピー
HƯỚNG DẪN CÁCH CHUYỂN TIỀN VÀO TÀI KHOẢN HIỆP HỘI JEP
BƯỚC 1 – BỎ THẺ NGÂN HÀNG VÀO CÂY ATM
BƯỚC 2 – BẤM CHUYỂN KHOẢN ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )
BƯỚC 3 – BẤM VÀO CHUYỂN KHOẢN NGÂN HÀNG RIÊNG ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )
BƯỚC 4 – NHẬP MẬT KHẨU THẺ CỦA BẠN
BƯỚC 5 – BẤM VÀO CHỬ KẾ TIẾP SÁT GÓC BÊN PHẢI ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )
BƯỚC 6 – BẤM VÀO CHỬ その他 ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )
BƯỚC 7 – BẤM VÀO CHỬ THEO HÌNH BÊN DƯỚI
BƯỚC 8 – BẤM VÀO CHỬ GMO NGÂN HÀNG ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )
BƯỚC 9 – BẤM VÀO CHỬ ホ ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )
BƯỚC 10 – BẤM VÀO CHỬ ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )
BƯỚC 11 – BẤM THEO CHỬ BÊN DƯỚI ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )
BƯỚC 12 – BẤM MÃ SỐ 1664308 ( NHÌN ẢNH BÊN DƯỚI )
BƯỚC 13 – BẤM SỐ TIỀN CẦN CHUYỂN VÀ BẤM XÁC NHẬN THÀNH CÔNG
BƯỚC 14 – CHỤP ẢNH PHIẾU GỞI CHO LÝ
Lưu lại những bạn đã hoàn thành khóa nội trú
1 – Nguyễn Hoàng Thu Phương( Kakegawa Shizuoka )
2 – Điêu Nhật Minh ( Nakatsugawa Gifu )
3 – Nguyễn Thị Trâm Anh ( Nakatsugawa Gifu )
4 – Hoàng Văn Tuyên ( Fuji Shizuoka )
5 – Phạm Xuân Mạnh ( Fuji Shizuoka )
6 – Ngô Đăng Khải ( Fuji Shizuoka )
7 – Đỗ Thị Diễm ( Nakatsugawa Gifu )
8 – Đoàn Thế Hưng ( Kakegawa Shizuoka )
9 – Bùi Thúy Hằng ( Kakegawa Shizuoka )
10 – Nguyễn Thị Trang ( Kakegawa Shizuoka )
11 – Hoàng Thị Yến ( Kakegawa Shizuoka )
12 – Ngô Đình Nghĩa ( Kakegawa Shizuoka )
13 – Vũ Thế Thắng ( Fuji Shizuoka )
14 – Nguyễn Huy Quân ( Nakatsugawa Gifu )
15 – Nguyễn Thị Mỹ Kim ( Nakatsugawa Gifu )
16 – Dương Thị Chuyên ( Nakatsugawa Gifu )
17 – Tạ Văn Bằng ( Nakatsugawa Gifu )
18 – Nguyễn Thị Trường Linh ( Nakatsugawa Gifu )
19 – Bùi Đình Quân ( Nakatsugawa Gifu )
20 – Nguyễn Thị Dịu ( Nakatsugawa Gifu )
21 – Đoàn Nam Khánh ( Fuji Shizuoka )
22 – Trần Xuân Trường ( Fuji Shizuoka )
24 – Lê Thị Bình ( Nakatsugawa Gifu )
25 – Đặng Đức Bình ( Fuji Shizuoka )
26 – Lê Văn Minh ( Fuji Shizuoka )
27 – Vũ Thế Quỳnh ( ( Nakatsugawa Gifu )
28 – Nguyễn Văn Hùng 23 / 9 ( Fuji Shizuoka )
29 – Trần Văn Hùng 23 / 9 ( Fuji Shizuoka )
30 – Nguyễn Văn Dương 21 / 9 ( Nakatsugawa Gifu )
31 – Nguyễn Tuấn Bình 21 / 9 ( Nakatsugawa Gifu )
32 – Nguyễn Đình Quyền 26 / 10 ( Nakatsugawa Gifu )
33 – Dai Tran Sy 3 / 10 xe tải ( Nakatsugawa Gifu )
34 – Phụng Mỹ Thái 19/10 ( Nakatsugawa Gifu )
35 – Tâm Anh Vo 19/10 ( Nakatsugawa Gifu )
36 – Dương Hải Yến Mie 19/10 ( Nakatsugawa Gifu )
37 – Hòa Tiên hama 19/10 ( Nakatsugawa Gifu )
38 – Minh Huệ 9 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu )
39 – Huỳnh Hà Phương 9 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu )
40 – Nguyễn Trường Giang 2 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu )
41 – Nguyễn Ngọc Luyện 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu )
42 – Tỉnh Thức Quỳnh 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu )
43 – Bùi Duy Thức Chiryu – 23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu )
44 – Trần Hữu Mạnh 23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu )
45 – Minh Đức 23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu )
46 – NGUYEN THI NGOC LAN 23 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu )
47 – Nguyễn Nam Mie 6 tháng 11 ( Nakatsugawa Gifu )
48 – NGUYEN VAN PHO グエン ヴァン フォ- 7 tháng 12 ( Fuji Shizuoka )
49 – Nguyễn Văn Hiệp 7 tháng 12 ( Fuji Shizuoka )
50 – Nguyễn Văn Hinh 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu )
51 – Trần Hương Trang 7 tháng 12 ( Nakatsugawa Gifu )
52 – Hà Nguyễn ( Kobe)
53 – Phương Trinh ( Kobe )
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
1 SỐ TỪ VỰNG BÊN LÁI XE CẦN THIẾT
1. MT車(マニュアル車(マニュアルしゃ)):xe số sàn (còn gọi là ミッション)
2. AT車(オートマチック車(オートマチックしゃ)): xe số tự động (còn gọi là オートマ)
3. ブレーキをかける/踏(ふ)む: ấn ( nhấn/ đạp ) phanh/thắng ⇄ブレーキをはなす: nhả phanh/ thắng
4. ハンドブレーキを引(ひ)く: kéo phanh tay
5. ハンドブレーキを戻(もど)す: trả phanh tay về cũ
6. ハンドルをまわす: đánh lái
7. ハンドルを右(みぎ)をまわす: đánh lái sang phải
8. ハンドルを左(ひだり)をまわす: đánh lái sang trái
9. ハンドルを戻(もど)す: Trả lái ( về vị trí cũ )
10. クラッチ: chân côn
11. アクセル: chân ga (アクセルをふむ: đạp ga )
12. ギアチェンジレバー: tay số ( xe MT )
13. ニュートラル: (kí hiệu N) số mo
14. ローギア : Số 1 ( xe MT )
15. セカンドギア: Số 2 ( xe MT )
16. サードギア: Số 3 ( xe MT )
17. トップギア: Số 4 ( xe MT )
18. オーバートップギア: Số 5 ( xe MT )
19. エンスト: Xe chết máy ( tắt máy ) ( xe MT )
20. リバース: (Kí hiệu R) Số lùi
21. パーキング: ( kí hiệu P ) Parking: đỗ xe
22. ドライブ: kí hiệu D ) Driver: lái xe
23. ルームミラーをあわせる: điều chỉnh gương chiếu hậu ( bên trong xe )
24. ドアミラー: Gương chiếu hậu hai bên thân xe
25. シートベルトをつける: Thắt dây an toàn
26. ワイパースイッチ: Công tắc cần gạt nước ( kính xe ô tô )
27. 方向指示器レバー (ほうこうしじきレバー): cần gạt đèn xi nhan
28. 警音器 (けいおんき)(クラクション): còi xe 警音器を鳴(な)らす: Bấm còi xe
29. 速度 そくど(スピード): Tốc độ
30. 最低速度(さいていそくど): Tốc độ tối thiểu
31. 最高速度 (さいこうそくど): Tốc độ tối đa
32. 加速 (かそく): Gia tốc ( tăng tốc độ )
33. 減速 (げんそく): Giảm tốc ( giảm tốc độ )
34. 徐行 (じょこう): đi với tốc độ chậm ( dưới 10km/h)
35. 右折 (うせつ): rẽ phải 36. 左折 (させつ): rẽ trái
37. 直進 (ちょくしん): Đi thẳng
38. 発進 (はっしん): xuất phát ( xe bắt đầu lăn bánh )
39. 後退 (こうたい) (バック): Lùi xe
40. 左カーブ (ひだりカーブ): Khúc cua ( đoạn cua/quẹo) bên trái
41. 右カーブ (みぎカーブ) ): Khúc cua ( đoạn cua/quẹo) bên phải
42. 止まれ (とまれ): Dừng lại ( Đây là biển báo khiến nhiều thí sinh bị đình chỉ thi, do không dừng lại để “Xác nhận an toàn 3 điểm” )
43. 一時停止 (いちじていし): Dừng lại tạm thời ( và xác nhận an toàn 3 điểm khi gặp biển Tomare! )
44. 停止線 (ていしせん): Vạch dừng ( Cũng nhiều thí sinh bị đình chỉ thi vì vượt quá vạch dừng )
45. 急ブレーキ (きゅうブレーキ): Phanh ( thắng ) gấp ( Hay xảy ra lúc phân vân nên đi hay dừng lại lúc đèn nhấp nháy vàng. Đây cũng là nguyên nhân bị đình chỉ thi vì lí do nguy hiểm. )
46. 追突事故 (ついとつじこ): Tai nạn xe phía sau đâm vào đuôi xe phía trước ( Lí do đa phần vì xe phía trước thắng gấp, xe phía sau không giữ khoảng cách, cự ly an toàn. )
47. 横断歩道 (おうだんほどう): Đường cho người đi bộ sang đường
48. 横断帯 (おうだんたい): Vạch kẻ đường cho người đi bộ sang đường
49. 歩行者(ほこうしゃ): Người đi bộ 50. 二輪車(にりんしゃ): xe mô-tô, xe gắn máy
51. 標識(ひょうしき): biển báo hiệu
52. 標示(ひょうじ): Vạch kẻ, kí hiệu trên đường
53. 追い越し(おいこし):vượt qua xe đang chạy (phải đổi làn xe)
54. 追い抜き(おいぬき):chạy vượt qua mặt xe phía trước (mà không thay đổi làn xe đang chạy)
55. 車線変更(しゃせんへんこう): Đổi làn xe
56. 反対車線(はんたいしゃせん): Làn xe đối diện
57. 合図(あいず): Tín hiệu
58. 合図を出(だ)す: Phát tín hiệu ( xin rẽ phải/trái vv.vv… )
59. 合図を消(け)す: Tắt tín hiệu
60. 上り坂(のぼりざか): dốc lên
61. 下り坂(くだりざか): dốc xuống
62. コース: Sa hình
63. S字(エスじ): Hình chữ S ( 1 nội dung thi trong sa hình )
64. クランク: Hình chữ L ( 1 nội dung thi trong sa hình )
65. 3点確認 (さんてんかくにん): Xác nhận 3 điểm (vd: Trường hợp rẽ trái: nhìn gương chiếu hậu trong xe – nhìn gương chiếu hậu bên trái – xoay hẳn đầu sang bên trái để check điểm mù.)
66. 5点確認 (ごてんかくにん): Xác nhận 5 điểm ( vd: xoay hẳn đầu sang bến trái để check điểm mù bên trái – nhìn gương chiếu hậu bên trái – nhìn gương chiếu hậu trong xe – nhìn gương chiếu hậu bên phải – xoay hẳn đầu sang phải để check điểm mù bên phải )
67. 目視(もくし)/ 巻き込み(まきこみ): Check điểm mù ( bằng mắt chứ không phải nhìn qua gương )
68. 死角(しかく): điểm mù ( điểm chết )
69. 安全を確認する (あんぜんをかくにんする) / 安全を確かめる (あんぜんをたしかめる): Xác nhận an toàn
70. 交差点(こうさてん): Ngã tư
71. 信号(しんごう): Đèn giao thông
72. 青色(あおいろ): Đèn xanh
73. 黄色(きいろ): Đèn vàng
74. 黄色の点滅 (きいろのてんめつ): Đèn vàng nhấp nháy ( Vừa quan sát đường vừa đi chậm )
75. 赤色(あかいろ): Đèn đỏ
76. 赤色の点滅(あかいろのてんめつ): Đèn đỏ nhấp nháy ( Có ý nghĩa như biển Tomare! : Phải dừng
77. いっぽうつうこうのどうろ – 「一方通行の道路」đường 1 chiều
Vẫn còn nhiều đang viết vô